Đọc nhanh: 花鼓 (hoa cổ). Ý nghĩa là: Hoa Cổ (điệu múa dân gian, một nam một nữ, một người gõ thanh la, một người gõ trống cùng múa.).
花鼓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoa Cổ (điệu múa dân gian, một nam một nữ, một người gõ thanh la, một người gõ trống cùng múa.)
一种民间舞蹈,一般由男女两人对舞,一人敲小锣,一人打小鼓,边敲打,边歌舞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花鼓
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 一束 鲜花
- Một bó hoa tươi.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 一枝 梅花
- Một nhành hoa mai.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 一束花 温暖 了 整个 房间
- Một bó hoa làm ấm cả căn phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
花›
鼓›