Đọc nhanh: 羯鼓催花 (yết cổ thôi hoa). Ý nghĩa là: đánh trống làm hoa mai.
羯鼓催花 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh trống làm hoa mai
drumming to make apricots flower, cf joke by Tang Emperor Xuanzhong 唐玄宗, playing the drum in apricot blossom
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羯鼓催花
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 一束 鲜花
- Một bó hoa tươi.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 一枝 梅花
- Một nhành hoa mai.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 一束花 温暖 了 整个 房间
- Một bó hoa làm ấm cả căn phòng.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
催›
羯›
花›
鼓›