Đọc nhanh: 花落 (hoa lạc). Ý nghĩa là: Hoa rụng, chỉ cảnh buồn. Cung oán ngâm khúc có câu: » Cảnh hoa lạc nguyệt minh nhường ấy «.. Ví dụ : - 去留无意,闲看庭前花开花落;宠辱不惊,漫随天外云卷云舒。 Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.. - 无可奈何花落去,似曾相识燕归来。 Những bông hoa bất lực rơi xuống, dường như người quen Yan đã quay trở lại.. - 风吹花落泪如雨 Gió thổi hoa rơi nước mắt như mưa
花落 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoa rụng, chỉ cảnh buồn. Cung oán ngâm khúc có câu: » Cảnh hoa lạc nguyệt minh nhường ấy «.
- 去留 无意 , 闲看 庭前 花开花落 ; 宠辱不惊 , 漫随 天外 云卷云舒
- Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.
- 无可奈何花落去 , 似曾相识 燕 归来
- Những bông hoa bất lực rơi xuống, dường như người quen Yan đã quay trở lại.
- 风吹 花 落泪 如 雨
- Gió thổi hoa rơi nước mắt như mưa
- 梦里 花落 知多少 中 的 即使 不 成功 , 也 不至于 空白
- Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花落
- 花瓣 散落 了 一地
- cánh hoa rơi lả tả đầy mặt đất.
- 去留 无意 , 闲看 庭前 花开花落 ; 宠辱不惊 , 漫随 天外 云卷云舒
- Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.
- 落英 ( 花 ) 缤纷
- hoa rơi lả tả
- 幺 雪花 轻轻 飘落
- Bông tuyết nhỏ rơi nhẹ nhàng.
- 花被 风吹 落一地
- Hoa bị gió thổi rơi đầy đất.
- 无可奈何花落去 , 似曾相识 燕 归来
- Những bông hoa bất lực rơi xuống, dường như người quen Yan đã quay trở lại.
- 雪花 落 在 屋檐 上
- Bông tuyết rơi trên mái nhà.
- 雪花儿 飘飘 , 我 抬头 仰视 天空 , 雪花 正像 一片片 茸毛 飘落 下来
- Những bông tuyết rung rinh, tôi ngước nhìn bầu trời, những bông tuyết đang rơi tựa như lông tơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
花›
落›