花灯戏 huādēng xì
volume volume

Từ hán việt: 【hoa đăng hí】

Đọc nhanh: 花灯戏 (hoa đăng hí). Ý nghĩa là: kịch hoa đăng; kịch đèn hoa (kịch địa phương lưu hành ở Vân Nam, Tứ Xuyên,.. Trung Quốc, phát triển từ ca vũ hoa đăng dân gian.).

Ý Nghĩa của "花灯戏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

花灯戏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kịch hoa đăng; kịch đèn hoa (kịch địa phương lưu hành ở Vân Nam, Tứ Xuyên,.. Trung Quốc, phát triển từ ca vũ hoa đăng dân gian.)

流行于云南、四川等地的地方戏,由民间玩耍花灯的歌舞发展而成,跟花鼓戏相近

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花灯戏

  • volume volume

    - 孩子 háizi men zài 花园里 huāyuánlǐ 嬉戏 xīxì 奔跑 bēnpǎo

    - Các em bé đang vui chơi và chạy nhảy trong khu vườn.

  • volume volume

    - 舞台灯光 wǔtáidēngguāng àn le 下去 xiàqù 这出 zhèchū de 第一幕 dìyímù 结束 jiéshù le

    - Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.

  • volume volume

    - nào 花灯 huādēng

    - chơi đèn hoa

  • volume volume

    - kàn 花灯 huādēng

    - xem hoa đăng.

  • volume volume

    - 夜晚 yèwǎn 马路 mǎlù 两旁 liǎngpáng de 霓虹灯 níhóngdēng 闪闪烁烁 shǎnshǎnshuòshuò 令人 lìngrén 眼花缭乱 yǎnhuāliáoluàn

    - Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.

  • volume volume

    - 商店 shāngdiàn 门口 ménkǒu guà zhe 花花绿绿 huāhuālǜlǜ de 彩灯 cǎidēng

    - Những chiếc đèn lồng đầy màu sắc được treo ở lối vào cửa hàng.

  • volume volume

    - 灯具 dēngjù 花色繁多 huāsèfánduō

    - đèn nhiều màu.

  • volume volume

    - 元宵节 yuánxiāojié shǎng 花灯 huādēng chī 汤圆 tāngyuán shì 民间 mínjiān de 古老 gǔlǎo 习俗 xísú

    - Thưởng thức đèn lồng và ăn bánh trôi là phong tục dân gian từ xa xưa trong ngày Tết Nguyên tiêu

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Hū , Huī , Xī , Xì
    • Âm hán việt: Hi , Huy , , ,
    • Nét bút:フ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EI (水戈)
    • Bảng mã:U+620F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+2 nét)
    • Pinyin: Dēng
    • Âm hán việt: Đinh , Đăng
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FMN (火一弓)
    • Bảng mã:U+706F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao