Đọc nhanh: 花棍舞 (hoa côn vũ). Ý nghĩa là: bá vương tiên; múa gậy hoa; điệu múa bá vương tiên.
花棍舞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bá vương tiên; múa gậy hoa; điệu múa bá vương tiên
见〖霸王鞭〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花棍舞
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 男孩 舞着 小 木棍
- Bé trai khua khoắng cây gậy gỗ nhỏ.
- 他舞 着 手中 花朵
- Anh ấy vẫy bông hoa trong tay.
- 蜜蜂 在 花园里 飞舞
- Ong bay lượn trong vườn hoa.
- 蜜蜂 绕 着 花朵 飞舞
- Ong mật bay xung quanh bông hoa.
- 他们 坐在 窗前 , 欣赏 外面 飞舞 的 雪花
- Họ ngồi trước cửa sổ và ngắm nhìn những bông tuyết bay ngoài trời.
- 孩子 们 挥舞 着 鲜花 欢呼
- các em bé vẫy hoa tươi hoan hô.
- 他 每天 都 会花 时间 练习 跳舞
- Anh ấy dành thời gian tập nhảy mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棍›
舞›
花›