Đọc nhanh: 花朝节 (hoa triều tiết). Ý nghĩa là: ngày của hoa (ngày 12 tháng 2 âm lịch).
花朝节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngày của hoa (ngày 12 tháng 2 âm lịch)
旧时农历二月十二日是花朝节,是百花生日
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花朝节
- 花儿 凋谢 预兆 季节 更替
- Hoa tàn báo hiệu sự thay đổi mùa.
- 我们 在 春节 时放花
- Chúng tôi bắn pháo hoa vào dịp Tết.
- 春节 时 , 我们 放 烟花
- Trong dịp Tết, chúng tôi bắn pháo hoa.
- 春天 是 欣赏 花卉 的 好时节
- Mùa xuân là thời gian tốt để ngắm hoa cỏ.
- 节日 的 花灯 把 城市 装扮 得 火树银花
- Những chiếc đèn lồng lễ hội trang trí thành phố như những cây đuốc rực rỡ sắc màu
- 他 一直 很 节省 , 从不 乱花钱
- Anh ấy luôn tiết kiệm và không bao giờ tiêu tiền linh tinh..
- 樱花 的 季节 到 了
- Mùa của hoa anh đào đến rồi.
- 元宵节 赏 花灯 吃 汤圆 是 民间 的 古老 习俗
- Thưởng thức đèn lồng và ăn bánh trôi là phong tục dân gian từ xa xưa trong ngày Tết Nguyên tiêu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朝›
节›
花›