Đọc nhanh: 花时间 (hoa thì gian). Ý nghĩa là: dành thời gian, mất thời gian. Ví dụ : - 你都不花时间和他相处 Bạn không cố gắng dành thời gian cho anh ấy.
花时间 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dành thời gian
to spend time
- 你 都 不花 时间 和 他 相处
- Bạn không cố gắng dành thời gian cho anh ấy.
✪ 2. mất thời gian
to take up time
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花时间
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 她 花 了 很多 时间 选 婚纱
- Cô ấy tốn nhiều thời gian chọn váy cưới.
- 她 花 了 很多 时间 编辑 视频
- Cô ấy đã dành nhiều thời gian để biên tập video.
- 我 想 我 找到 了 简便 方法 , 给钱 而 不是 花 时间
- Tôi nghĩ rằng tôi đã tìm ra phương pháp tiện lợi, trả tiền thay vì mất thời gian.
- 他花 了 很多 时间 追求 她
- Anh ấy đã dành nhiều thời gian để theo đuổi cô ấy.
- 他花 了 很多 时间 润饰 他 的 作品
- Anh ấy đã dành rất nhiều thời gian để chỉnh trau chuốt tác phẩm của mình.
- 他花 了 几天 时间 修改 文字
- Anh ấy đã mất vài ngày để sửa lại bài viết.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
花›
间›