Đọc nhanh: 花展 (hoa triển). Ý nghĩa là: Chương trình hoa. Ví dụ : - 你们家又参加了花展吗 Lại là gia đình của bạn ở buổi triển lãm hoa à?
花展 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chương trình hoa
flower show
- 你们 家 又 参加 了 花展 吗
- Lại là gia đình của bạn ở buổi triển lãm hoa à?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花展
- 公园 里 举行 花展 , 各种各样 的 花 争奇斗艳 , 美不胜收
- Trong công viên tổ chức một buổi triển lãm hoa, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc
- 一束 鲜花
- Một bó hoa tươi.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 一枝 梅花
- Một nhành hoa mai.
- 花枝招展
- cành hoa đung đưa; dáng điệu diễm lệ.
- 你们 家 又 参加 了 花展 吗
- Lại là gia đình của bạn ở buổi triển lãm hoa à?
- 我们 去 看 了 一个 美丽 的 花展
- Chúng tôi đã đi xem một triển lãm hoa đẹp.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
展›
花›