Đọc nhanh: 花后 (hoa hậu). Ý nghĩa là: Bà hoàng trong các loại hoa. Chỉ cô gái đẹp nhất.. Ví dụ : - 黄花后生 trai tân
花后 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bà hoàng trong các loại hoa. Chỉ cô gái đẹp nhất.
- 黄花 后生
- trai tân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花后
- 雨 后 荷花 显得 更加 润泽 可爱 了
- mưa xong, hoa sen càng thêm mượt mà đáng yêu.
- 房子 后面 有 一个 花园
- Phía sau nhà có một vườn hoa.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 黄花 后生
- trai tân
- 一天 后 就 达 纽约
- Một ngày sau đến New York.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
花›