Đọc nhanh: 花候 (hoa hậu). Ý nghĩa là: Vụ trồng hoa.
花候 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vụ trồng hoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花候
- 正是 梨树 挂花 的 时候 , 远远望去 一片 雪白
- vào đúng thời kỳ cây lê ra hoa, nhìn xa xa toàn một màu trắng như tuyết.
- 那 时候 的 我 最 爱 吃 花花绿绿 的 棒棒糖
- Lúc đó tôi thích nhất là ăn những cây kẹo mút màu sắc sặc sỡ.
- 在 樱花 完全 绽放 的 时候 经常 容易 遇到 阴天 或 多 风天
- Khi hoa anh đào nở hoàn toàn, thường hay gặp trời âm u hoặc có nhiều gió.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 雪花 纷扬 而 下 , 友情 温度 骤增 , 我 的 问候 悄然 来袭
- Những bông tuyết rơi, nhiệt độ của tình bạn tăng lên vùn vụt, và những lời chào của tôi cũng lặng lẽ đến
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 梧桐 花 盛开 的 时候 很 美
- Khi hoa ngô đồng nở rộ rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
候›
花›