Đọc nhanh: 花令 (hoa lệnh). Ý nghĩa là: mùa trổ hoa; mùa ra hoa; mùa nở hoa. Ví dụ : - 养蜂必须随着花令迁移蜂箱。 nuôi ong mật nên dời thùng ong đến những nơi có hoa theo mùa.
花令 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mùa trổ hoa; mùa ra hoa; mùa nở hoa
植物开花的季节
- 养蜂 必须 随着 花令 迁移 蜂箱
- nuôi ong mật nên dời thùng ong đến những nơi có hoa theo mùa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花令
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 夜晚 , 马路 两旁 的 霓虹灯 闪闪烁烁 , 令人 眼花缭乱
- Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.
- 养蜂 必须 随着 花令 迁移 蜂箱
- nuôi ong mật nên dời thùng ong đến những nơi có hoa theo mùa.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一束 鲜花
- Một bó hoa tươi.
- 一枝 梅花
- Một nhành hoa mai.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
花›