Đọc nhanh: 芦荟 (lô hội). Ý nghĩa là: lô hội; nha đam; cây lô hội; cây nha đam; aloe vera.
芦荟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lô hội; nha đam; cây lô hội; cây nha đam; aloe vera
一种多年生常绿草本植物,叶大而肥厚、基出、簇生、狭长披针形,花黄色或有赤色斑点,多产于热带地方又名"油葱",叶边缘有尖锐的锯齿,花像穗子,叶汁可入药
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芦荟
- 芦苇 里 传出 咿呀 的 桨声
- tiếng máy chèo khua nước phát ra từ đám lau sậy.
- 荟萃一堂
- sum họp một nhà
- 荟萃
- hội tụ.
- 芦苇荡 里 有 很多 鱼
- Trong ao sậy có rất nhiều cá.
- 蜂王浆 , 板栗 , 芦荟 , 蜂蜜 和 蜂蜡
- Sữa ong chúa, hạt dẻ, nha đam, mật ong và sáp ong.
- 我 姓芦
- Tôi họ Lô.
- 湖边 有 很多 芦苇
- Bờ hồ có rất nhiều lau sậy.
- 这里 的 芦苇 长 又 高
- Lau sậy ở đây dài và cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
芦›
荟›