Đọc nhanh: 节货 (tiết hoá). Ý nghĩa là: hàng hoá theo mùa; hàng hoá theo ngày lễ.
节货 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàng hoá theo mùa; hàng hoá theo ngày lễ
顺应节日入市的货品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节货
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
- 上 了 三节课
- Đã học được ba tiết.
- 上等货
- hàng hảo hạng.
- 上 等 货色
- hàng cao cấp; hàng thượng hạng.
- 三夏 大忙 季节
- ngày mùa bận rộn
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
节›
货›