Đọc nhanh: 节支 (tiết chi). Ý nghĩa là: tiết kiệm chi tiêu.
节支 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiết kiệm chi tiêu
节约支出
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节支
- 厉行节约 , 紧缩 开支
- thực hiện tiết kiệm, thít chặt chi tiêu.
- 那 支曲里 节奏 很 欢快
- Bản nhạc này tiết tấu rất vui vẻ.
- 为了 节省开支 , 公司 决定 裁员
- Để tiết kiệm chi tiêu, công ty quyết định cắt giảm nhân lực.
- 他 尽力 为 公司 节省开支
- Anh ấy dốc sức tiết kiệm chi phí cho công ty.
- 自由 行 可以 节省开支
- Du lịch tự túc có thể tiết kiệm chi phí.
- 腰里 没钱 , 他 决定 节省开支
- Không có tiền trong hầu bao, anh ấy quyết định tiết kiệm chi tiêu.
- 节约开支 , 减少 杂费
- tiết kiệm chi tiêu, cắt giảm tiền tiêu vặt.
- 这个 项目 需要 节省开支
- Dự án này cần tiết kiệm chi phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
支›
节›