Đọc nhanh: 色鬼眼 (sắc quỷ nhãn). Ý nghĩa là: háo sắc.
色鬼眼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. háo sắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 色鬼眼
- 在 兰色 天空 的 耀眼 背景 衬托 下 看 去 , 山峰 顶 是 灰色 的
- Nhìn từ nền trời màu lam lấp lánh, đỉnh núi trở nên màu xám.
- 使 了 个 眼色
- đưa mắt ra hiệu
- 他 向 我 使个 眼色
- Anh ấy nháy mắt với tôi.
- 你们 看 我 的 眼色 行动
- Các người hành động dựa vào ánh mắt của ta.
- 他 偷眼 看 了 一下 母亲 的 神色
- anh ấy nhìn trộm thần sắc của mẹ.
- 登楼 一望 , 全城 景色 尽收眼底
- lên lầu đứng xem, cảnh sắc thành phố thu cả vào trong tầm mắt.
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 别怪 长官 对 他 另眼相待 他 的 表现 实在 太 出色 了
- Đừng trách cấp trên đối xử khác biệt với anh ấy, anh ấy đang làm rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眼›
色›
鬼›