Đọc nhanh: 色氨酸 (sắc an toan). Ý nghĩa là: tryptophan (Trp), một axit amin thiết yếu. Ví dụ : - 激光能激活色氨酸使之发出荧光 Tia laser kích thích tryptophan cho đến khi nó phát huỳnh quang.
色氨酸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tryptophan (Trp), một axit amin thiết yếu
tryptophan (Trp), an essential amino acid
- 激光 能 激活 色氨酸 使 之 发出 荧光
- Tia laser kích thích tryptophan cho đến khi nó phát huỳnh quang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 色氨酸
- 氨基酸 既有 酸性 也 有 碱性 , 它 是 两性 的
- a-xít a-min có tính a-xít cũng có tính kiềm, nó là chất lưỡng tính.
- 朊 由 氨基酸 所 组成
- Prôtêin được cấu thành bởi axit amin.
- 硫酸铜 溶液 是 什么 颜色 ?
- 溶液 Copper sulphate có màu gì?
- 这种 酸乳酪 不 含 人造 香料 或 著色 剂
- Loại sữa chua chua này không chứa chất làm màu hay hương liệu nhân tạo.
- 激光 能 激活 色氨酸 使 之 发出 荧光
- Tia laser kích thích tryptophan cho đến khi nó phát huỳnh quang.
- 上 等 货色
- hàng cao cấp; hàng thượng hạng.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
氨›
色›
酸›