Đọc nhanh: 艇只 (đĩnh chỉ). Ý nghĩa là: đĩnh.
艇只 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đĩnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艇只
- 数百只 小艇 随同 这艘 班轮 驶入 港湾
- Hàng trăm chiếc thuyền nhỏ đi cùng chiếc thuyền lớn vào cảng.
- 万事具备 , 只欠东风
- Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.
- 一只 鸟 叼 着 虫子 飞来 了
- Một con chim tha con sâu bay đến.
- 舰艇 是 各种 军用 舰只 的 总称
- tàu thuyền là tên gọi chung của thuyền bè quân dụng.
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 一只 脚擩 到泥 里了
- một chân thụt xuống bùn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
只›
艇›