Đọc nhanh: 艇 (đĩnh). Ý nghĩa là: tàu; thuyền; xuồng (thường chỉ loại nhỏ và nhẹ). Ví dụ : - 我指挥着一辆水上摩托艇穿过了一场雷雨。 Tôi đã chỉ huy một chiếc mô tô nước vượt qua cơn bão điện. - 招待会结束后游艇从这里出发 Du thuyền rời khỏi đây ngay sau lễ tân.. - 潜水艇。 Tàu ngầm; tàu lặn.
艇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tàu; thuyền; xuồng (thường chỉ loại nhỏ và nhẹ)
指比较轻便的船,如游艇、救生艇等; 排水量在500吨以下的军用船只潜水艇无论排水量大小,习惯上都称为艇
- 我 指挥 着 一辆 水上 摩托艇 穿过 了 一场 雷雨
- Tôi đã chỉ huy một chiếc mô tô nước vượt qua cơn bão điện
- 招待会 结束 后 游艇 从 这里 出发
- Du thuyền rời khỏi đây ngay sau lễ tân.
- 潜水艇
- Tàu ngầm; tàu lặn.
- 我们 的 炮艇 逼近 敌舰 , 猛烈 开火
- pháo hạm ta áp sát tàu địch, nổ súng dữ dội
- 舰艇 是 各种 军用 舰只 的 总称
- tàu thuyền là tên gọi chung của thuyền bè quân dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艇
- 这是 橡皮艇
- Đây là một chiếc thuyền cao su.
- 潜水艇
- Tàu ngầm; tàu lặn.
- 潜艇 发射 了 鱼雷
- Tàu ngầm phóng ra ngư lôi.
- 警方 汽艇 招呼 我们 停下来
- Cảnh sát yêu cầu chúng ta dừng lại.
- 舰艇 是 各种 军用 舰只 的 总称
- tàu thuyền là tên gọi chung của thuyền bè quân dụng.
- 私家 游艇 , 丹麦 人 很会 享受 生活 !
- Du thuyền riêng! Người Đan Mạch cũng thật biết tận hưởng cuộc sống.
- 我 方面 鱼雷艇 向 敌 巡洋舰 冲 去
- Chiếc tàu ngầm của chúng tôi lao vào chiến hạm đối phương.
- 潜水艇 可以 在 海底 潜行
- tàu ngầm có thể lặn dưới đáy biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
艇›