Đọc nhanh: 航迹 (hàng tích). Ý nghĩa là: đường bay, thức dậy (của tàu).
航迹 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đường bay
flight path
✪ 2. thức dậy (của tàu)
wake (of ship)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 航迹
- 他们 护航 以 确保安全
- Họ bảo vệ hành trình để đảm bảo an toàn.
- 马克 曾 在 密西西比河 上当 过 领航员
- Mark đã từng làm người lái đò trên sông Mississippi.
- 主航道
- tuyến đường an toàn chính.
- 他们 游览 了 古迹
- Họ đã du ngoạn di tích cổ.
- 人迹罕至
- nơi hẻo lánh ít người đặt chân đến.
- 他们 开辟 了 新 航线
- Họ đã khai thác tuyến hàng không mới.
- 他们 一 发现 有点 不妙 的 迹象 就 离开 了
- Họ rời đi ngay lập tức khi phát hiện ra điều gì đó không ổn.
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
航›
迹›