Đọc nhanh: 航空引擎 (hàng không dẫn kình). Ý nghĩa là: Động cơ hàng không.
航空引擎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Động cơ hàng không
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 航空引擎
- 他 引弓射 向 天空
- Anh ấy kéo cung bắn lên trời.
- 巴塞罗那 寄来 的 航空 件
- Thư hàng không từ Barcelona.
- 放在 引擎盖 上
- Đưa chúng lên mui xe.
- 公空 航行 自由 的
- Không phận quốc tế được tự do bay.
- 你 在 发动 引擎 时 , 一定 要 让 汽车 处于 空档
- Khi bạn khởi động động cơ, hãy chắc chắn xe ô tô đang ở trạng thái rỗng.
- 他 正在 修理 摩托车 的 引擎
- Anh ấy đang sửa động cơ xe máy.
- 宇航局 把 我 上 太空站 的 发射 提前 了
- NASA đã chuyển vụ phóng của tôi lên Trạm Vũ trụ Quốc tế.
- 为什么 宇航员 能 看到 天空 的 颜色 ?
- Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
引›
擎›
空›
航›