Đọc nhanh: 航班名称 (hàng ban danh xưng). Ý nghĩa là: tên chuyến bay.
航班名称 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tên chuyến bay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 航班名称
- 公司 名称 已经 变更
- Tên công ty đã thay đổi.
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 他 是 班上 最末 一名
- Anh ấy là người cuối cùng trong lớp.
- 他 需要 确认 航班 的 时间
- Anh ấy cần xác nhận thời gian chuyến bay.
- 你 知道 这个 地方 的 名称 吗 ?
- Bạn có biết tên của nơi này không?
- 今天 的 班会 确定 了 三好学生 的 名单
- Buổi họp lớp hôm nay đã xác nhận danh sách học sinh ba tốt của lớp.
- 他们 的 名称 在 网上 是 家喻户晓 的
- Tên của họ trên mạng ai ai cũng biết.
- 在 信封 上 写下 收件人 的 名称 及 地址
- Viết tên và địa chỉ của người nhận trên phong bì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
班›
称›
航›