háng
volume volume

Từ hán việt: 【hàng】

Đọc nhanh: (hàng). Ý nghĩa là: thuyền; tàu; tàu thuyền, họ Hàng, đi; bay; di chuyển; chạy (bằng thuyền hay máy bay). Ví dụ : - 我看到了一艘航船。 Tôi nhìn thấy một chiếc tàu.. - 昨天航船出发了。 Hôm qua tàu đã khởi hành rồi.. - 航先生是我的邻居。 Ông Hàng là hàng xóm của tôi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thuyền; tàu; tàu thuyền

Ví dụ:
  • volume volume

    - 看到 kàndào le 一艘 yīsōu 航船 hángchuán

    - Tôi nhìn thấy một chiếc tàu.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān 航船 hángchuán 出发 chūfā le

    - Hôm qua tàu đã khởi hành rồi.

✪ 2. họ Hàng

Ví dụ:
  • volume volume

    - háng 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Hàng là hàng xóm của tôi.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đi; bay; di chuyển; chạy (bằng thuyền hay máy bay)

航行

Ví dụ:
  • volume volume

    - 轮船 lúnchuán 正在 zhèngzài háng

    - Tàu thủy đang di chuyển.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī 航行 hángxíng le hěn jiǔ

    - Máy bay đã bay rất lâu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 处女航 chǔnǚháng

    - chuyến bay đầu tiên.

  • volume volume

    - 发射台 fāshètái shì 用来 yònglái 发射 fāshè 火箭 huǒjiàn huò 航天器 hángtiānqì de 地面 dìmiàn 设施 shèshī

    - Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ

  • volume volume

    - 马克 mǎkè céng zài 密西西比河 mìxīxībǐhé 上当 shàngdàng guò 领航员 lǐnghángyuán

    - Mark đã từng làm người lái đò trên sông Mississippi.

  • volume volume

    - zài 迷雾 míwù zhōng 看不清 kànbùqīng 航道 hángdào

    - trong làn sương mù dày đặc, tàu không nhìn thấy hướng đi.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 确认 quèrèn 航班 hángbān de 时间 shíjiān

    - Anh ấy cần xác nhận thời gian chuyến bay.

  • volume volume

    - 坠机 zhuìjī shì 导航 dǎoháng 不力 bùlì de 直接 zhíjiē 后果 hòuguǒ

    - Vụ tai nạn rơi máy bay là kết quả trực tiếp của việc điều hướng kém.

  • volume volume

    - 国内 guónèi 航班 hángbān 已经 yǐjīng 恢复正常 huīfùzhèngcháng

    - Các chuyến bay nội địa đã trở lại bình thường.

  • - 因为 yīnwèi 霜雾 shuāngwù 航班 hángbān 被迫 bèipò 延迟 yánchí

    - Vì sương mù, chuyến bay bị hoãn lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+4 nét)
    • Pinyin: Háng
    • Âm hán việt: Hàng
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYYHN (竹卜卜竹弓)
    • Bảng mã:U+822A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao