Đọc nhanh: 舞迷 (vũ mê). Ý nghĩa là: Người mê khiêu vũ.
舞迷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người mê khiêu vũ
舞迷,读音wǔ mí,汉语词语,意思是迷恋参与跳舞的人。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舞迷
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
- 两步 舞 节拍 为 2 4 拍 的 舞厅舞 , 其 特点 是 长 的 滑步
- Liên hoàn nhảy hai bước là một loại nhảy trong phòng khiêu vũ, có nhịp 2/4 và đặc trưng bởi những bước đi dài và trượt dài.
- 不要 被 他们 的 幌子 所 迷惑
- Đừng bị vỏ bọc của họ đánh lừa.
- 跳舞 的 女孩 非常 迷人
- Các cô gái nhảy múa rất quyến rũ.
- 黄昏 的 景色 迷人
- Cảnh hoàng hôn thật quyến rũ.
- 她 的 舞蹈 迷人 了 所有 观众
- Vũ điệu của cô ấy đã mê hoặc tất cả khán giả.
- 亨廷顿 舞蹈 症是 种 遗传性 大脑 紊乱
- Huntington là một chứng rối loạn não di truyền không thể chữa khỏi
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
舞›
迷›