Đọc nhanh: 舞文 (vũ văn). Ý nghĩa là: xuyên tạc văn bản pháp luật, chơi chữ.
舞文 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xuyên tạc văn bản pháp luật
歪曲法律條文作弊。也說舞文弄法。
✪ 2. chơi chữ
玩弄文字技巧。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舞文
- 一纸空文
- Một tờ giấy không có giá trị.
- 一纸 具文
- bài văn suông.
- 一群 人 在 跳舞
- Một nhóm người đang nhảy múa.
- 一文钱
- một đồng tiền
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 一文 铜钱 也 不值
- Một đồng tiền đồng cũng không đáng.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
舞›