jiù
volume volume

Từ hán việt: 【cữu.cao】

Đọc nhanh: (cữu.cao). Ý nghĩa là: sai lầm; tội, trách, điều dữ; hung; bất hạnh; dữ. Ví dụ : - 引咎自责。 gây nên tội rồi tự trách mình.. - 咎有应得。 gây tội phải chịu tội.. - 既往不咎(以往的过失不去责备)。 không trách tội xưa; không truy cứu chuyện đã qua.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. sai lầm; tội

过失;罪过

Ví dụ:
  • volume volume

    - 引咎自责 yǐnjiùzìzé

    - gây nên tội rồi tự trách mình.

  • volume volume

    - 咎有应得 jiùyǒuyīngde

    - gây tội phải chịu tội.

✪ 2. trách

责备

Ví dụ:
  • volume volume

    - 既往不咎 jìwǎngbùjiù ( 以往 yǐwǎng de 过失 guòshī 不去 bùqù 责备 zébèi )

    - không trách tội xưa; không truy cứu chuyện đã qua.

✪ 3. điều dữ; hung; bất hạnh; dữ

Ví dụ:
  • volume volume

    - 休咎 xiūjiù ( 吉凶 jíxiōng )

    - lành dữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 悔恨 huǐhèn 自咎 zìjiù

    - hối hận trách mình

  • volume volume

    - 既往不咎 jìwǎngbùjiù ( 以往 yǐwǎng de 过失 guòshī 不去 bùqù 责备 zébèi )

    - không trách tội xưa; không truy cứu chuyện đã qua.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng 本着 běnzhe 既往不咎 jìwǎngbùjiù de 原则 yuánzé 重新 chóngxīn 合伙 héhuǒ

    - Chúng ta nên tuân thủ nguyên tắc không trách móc quá khứ để tái hợp.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān 发生 fāshēng de 事故 shìgù 应该 yīnggāi 归咎于 guījiùyú de 愚笨 yúbèn

    - Sự cố xảy ra ngày hôm qua nên đổ lỗi cho sự ngu ngốc của anh ta.

  • volume volume

    - 引咎自责 yǐnjiùzìzé

    - gây nên tội rồi tự trách mình.

  • volume volume

    - 既往不咎 jìwǎngbùjiù

    - Không trách lỗi xưa.

  • volume volume

    - 错误 cuòwù 归咎于 guījiùyú 别人 biérén

    - đổ tội cho người khác.

  • volume volume

    - 错误 cuòwù dōu 归咎于 guījiùyú 客观原因 kèguānyuányīn shì 正确 zhèngquè de

    - đem sai lầm đổ lỗi cho nguyên nhân khách quan là không đúng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Gāo , Jiù
    • Âm hán việt: Cao , Cữu
    • Nét bút:ノフ丶丨丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOR (竹人口)
    • Bảng mã:U+548E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình