Đọc nhanh: 自赎 (tự thục). Ý nghĩa là: tự chuộc lỗi; chuộc tội. Ví dụ : - 立功自赎 lập công chuộc tội
自赎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự chuộc lỗi; chuộc tội
自己弥补罪过
- 立功 自赎
- lập công chuộc tội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自赎
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 他 想 赎 自己 的 罪
- Anh ấy muốn chuộc tội của mình.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 立功 自赎
- lập công chuộc tội
- 上帝 给 了 我们 自由 意志
- Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.
- 他 去 赎回 了 自己 的 当
- Anh ấy đã chuộc lại đồ cầm cố của mình.
- 只有 自己 才 是 自己 的 救赎 , 任何人 都 不 可能 成为 你 生命 的 主宰
- Chỉ có bản thân mới là cứu cánh của chính mình, không một ai có thể trở thành người làm chủ cuộc đời bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
自›
赎›