Đọc nhanh: 自说自话 (tự thuyết tự thoại). Ý nghĩa là: tự quyết định; tự quyết, lẩm bẩm; bụng bảo dạ.
自说自话 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tự quyết định; tự quyết
独自决定;自己说了算
✪ 2. lẩm bẩm; bụng bảo dạ
自言自语
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自说自话
- 老刘 是 自己 人 , 你 有 什么 话 , 当 他面 说 不 碍事
- Bác Lưu là người nhà, anh có gì cứ nói thẳng đừng ngại.
- 她 说话 常损 人 自尊
- Cô ấy nói chuyện thường làm tổn thương lòng tự trọng của người khác.
- 她 是 个 直爽 人 , 从来不 把 自己 想 说 的话 埋藏 在 心里
- cô ấy là người thẳng thắn, từ trước tới giờ chẳng để bụng điều gì.
- 话 不要 说绝 , 得 给 自己 留个 后步
- nói chuyện không nên dốc hết ruột gan, phải chừa cho mình con đường rút lui.
- 她 自觉 刚才 说 的话 过分 了
- Cô ấy cảm thấy những lời mình vừa nói có hơi quá đáng.
- 他 一时 不 能够 控制 自己 , 说 了 几句话 , 冲犯 了 叔父
- trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.
- 两人 久别重逢 , 自有 许多 话 说
- hai người lâu ngày gặp nhau, đương nhiên có nhiều chuyện để nói.
- 她 说出 了 自信 的话
- Cô ấy nói ra những lời nói tự tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
自›
话›
说›