自装 zì zhuāng
volume volume

Từ hán việt: 【tự trang】

Đọc nhanh: 自装 (tự trang). Ý nghĩa là: tự hành; tự động (vũ khí).

Ý Nghĩa của "自装" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. tự hành; tự động (vũ khí)

指某种武器能不用人工而具有自动装弹的能力

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自装

  • volume volume

    - 闪光 shǎnguāng 装置 zhuāngzhì 广告宣传 guǎnggàoxuānchuán 告示 gàoshi shàng de 一种 yīzhǒng 自动 zìdòng 点燃 diǎnrán huò 熄灭 xīmiè 电灯 diàndēng de 装置 zhuāngzhì

    - Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.

  • volume volume

    - 自动装置 zìdòngzhuāngzhì

    - thiết bị tự động; lắp đặt tự động

  • volume volume

    - piào qián yào kào 自己 zìjǐ 推销 tuīxiāo 包装纸 bāozhuāngzhǐ lái 募集 mùjí

    - Chúng tôi đang bán giấy gói để quyên tiền mua vé.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 装逼 zhuāngbī 愿意 yuànyì 展示 zhǎnshì 自己 zìjǐ

    - Anh ấy luôn giữ kẽ, không muốn thể hiện mình.

  • volume volume

    - 吹嘘 chuīxū shuō 自己 zìjǐ 装病 zhuāngbìng 逃过 táoguò le 兵役 bīngyì

    - Anh ta khoe rằng mình đã giả bệnh để trốn nghĩa vụ quân sự.

  • volume volume

    - 心里 xīnli 装满 zhuāngmǎn le 群众 qúnzhòng 惟独 wéidú 没有 méiyǒu 自己 zìjǐ

    - trong tim ông ấy luôn nghĩ đến nhân dân cả nước, mà không hề nghĩ đến mình.

  • volume volume

    - 这辆 zhèliàng 自行车 zìxíngchē 需要 xūyào 组装 zǔzhuāng

    - Chiếc xe đạp này cần lắp ráp.

  • volume volume

    - 自己 zìjǐ 装饰 zhuāngshì 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Cô ấy trang điểm cho mình thật đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao