Đọc nhanh: 自装 (tự trang). Ý nghĩa là: tự hành; tự động (vũ khí).
✪ 1. tự hành; tự động (vũ khí)
指某种武器能不用人工而具有自动装弹的能力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自装
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 自动装置
- thiết bị tự động; lắp đặt tự động
- 票 钱 要 靠 自己 推销 包装纸 来 募集
- Chúng tôi đang bán giấy gói để quyên tiền mua vé.
- 他 总是 装逼 , 不 愿意 展示 自己
- Anh ấy luôn giữ kẽ, không muốn thể hiện mình.
- 他 吹嘘 说 自己 装病 逃过 了 兵役
- Anh ta khoe rằng mình đã giả bệnh để trốn nghĩa vụ quân sự.
- 他 心里 装满 了 群众 , 惟独 没有 他 自己
- trong tim ông ấy luôn nghĩ đến nhân dân cả nước, mà không hề nghĩ đến mình.
- 这辆 自行车 需要 组装
- Chiếc xe đạp này cần lắp ráp.
- 她 把 自己 装饰 得 很漂亮
- Cô ấy trang điểm cho mình thật đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
自›
装›