Đọc nhanh: 自留 (tự lưu). Ý nghĩa là: giữ lại cho mình.
自留 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữ lại cho mình
自己留着
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自留
- 自费留学
- du học sinh tự túc
- 把 方便 让给 别人 , 把 困难 留给 自己
- nhường thuận lợi cho người khác, giữ lại khó khăn cho mình.
- 自古 深情 留不住 , 唯有 套路 得人心
- TỰ CỔ THÂM TÌNH LƯU BẤT TRỤ DUY HỮU SÁO LỘ ĐẮC NHÂN TÂM, thâm tình không giữ được, duy chắc chỉ tính kế mới có được nhân tâm.
- 话 不要 说绝 , 得 给 自己 留个 后步
- nói chuyện không nên dốc hết ruột gan, phải chừa cho mình con đường rút lui.
- 种子 采自 天然林 和 人工林 , 两者 都 可能 是 经过 去劣 留优 作为 母树林 的
- Hạt giống được thu hái từ rừng tự nhiên và rừng nhân tạo, cả hai loại hạt này đều có thể đã được loại bỏ lớp rừng già cỗi và được giữ lại làm rừng mẹ.
- 他 是 一名 来自 美国 的 留学生
- anh ấy là du học sinh đến từ Mỹ
- 他们 自愿 留下来 工作
- Họ tự nguyện ở lại làm việc.
- 他 喜欢 在 旅行 时 常常 自照 , 留下 回忆
- Anh ấy thích chụp ảnh tự sướng mỗi khi đi du lịch để lưu giữ kỷ niệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
留›
自›