Đọc nhanh: 自检 (tự kiểm). Ý nghĩa là: hành động với sự tự kiềm chế, để kiểm tra bản thân, để tự kiểm tra.
自检 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hành động với sự tự kiềm chế
to act with self-restraint
✪ 2. để kiểm tra bản thân
to examine oneself
✪ 3. để tự kiểm tra
to perform a self-test
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自检
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 系统 会 自行 检测 故障
- Hệ thống sẽ tự động kiểm tra sự cố.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 你 需要 检点 自己
- Bạn cần tự kiểm điểm bản thân.
- 我们 要 勇于 检讨 自己 的 缺点
- Chúng ta phải dũng cảm kiểm điểm khuyết điểm của mình.
- 你 的 自行车 修好 了 转转 车轮 检查 车闸 磨不磨 轮子
- Xe đạp của bạn đã được sửa xong, xoay bánh xe để kiểm tra xem phanh có bị mòn hay không.
- 他 在 会上 检讨 了 自己 的 错误
- Anh ấy đã kiểm điểm sai lầm của mình trong cuộc họp.
- 每个 人 都 需要 检讨 自己 的 行为
- Mỗi người đều cần kiểm điểm hành vi của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
检›
自›