Đọc nhanh: 自幼 (tự ấu). Ý nghĩa là: Từ khi còn nhỏ.
自幼 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Từ khi còn nhỏ
since childhood
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自幼
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 他 自幼 学 小提琴
- Anh ấy học violin từ khi còn nhỏ.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 自幼 颖异
- từ nhỏ đã thông minh hơn người.
- 上帝 给 了 我们 自由 意志
- Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.
- 一篇 好 的 作品 有 它 自己 的 韵律
- Một bài viết hay sẽ có nhịp điệu riêng.
- 犯罪行为 的 根源 是否 始 自幼 时
- Nguyên nhân của hành vi phạm tội có bắt nguồn từ thời thơ ấu hay không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幼›
自›