臓腑 zàngfǔ
volume volume

Từ hán việt: 【tạng phủ】

Đọc nhanh: 臓腑 (tạng phủ). Ý nghĩa là: Chỉ chung các cơ quan trong bụng và ngực..

Ý Nghĩa của "臓腑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

臓腑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chỉ chung các cơ quan trong bụng và ngực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臓腑

  • volume volume

    - 箭袋 jiàndài zhōng de jiàn 射入 shèrù de 肺腑 fèifǔ

    - Anh ta lấy mũi tên ở ống đựng mũi tiêm bắn vào phổi tôi

  • volume volume

    - 五脏六腑 wǔzàngliùfǔ

    - lục phủ ngũ tạng

  • volume volume

    - 脏腑 zàngfǔ 调理 tiáolǐ 可以 kěyǐ 改善 gǎishàn 慢性病 mànxìngbìng

    - Điều hòa tạng phủ có thể cải thiện bệnh mãn tính.

  • volume volume

    - de 五脏六腑 wǔzàngliùfǔ dōu 受损 shòusǔn le

    - Lục phủ ngũ tạng của anh ấy đều bị tổn thương.

  • volume volume

    - 洞见 dòngjiàn 肺腑 fèifǔ ( 形容 xíngróng 诚恳 chéngkěn 坦白 tǎnbái )

    - nhìn thấu ruột gan; hết sức chân thành.

  • volume volume

    - 言词 yáncí 恳切 kěnqiè 感人肺腑 gǎnrénfèifǔ

    - ngôn từ tha thiết làm cảm động lòng người.

  • volume volume

    - ài de 表现 biǎoxiàn 必须 bìxū 发自肺腑 fāzìfèifǔ ér 不光 bùguāng kào 嘴巴 zuǐba jiǎng

    - Biểu hiện của tình yêu phải xuất phát từ con tim, từ tận đáy lòng chứ không chỉ dựa vào lời nói trên môi.

  • volume volume

    - 感人肺腑 gǎnrénfèifǔ

    - xúc động lòng người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phủ
    • Nét bút:ノフ一一丶一ノノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BIOI (月戈人戈)
    • Bảng mã:U+8151
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+14 nét)
    • Pinyin: Zàng
    • Âm hán việt: Tạng
    • Nét bút:ノフ一一一丨丨一ノ一丨フ一丨フフノ丶
    • Thương hiệt:BTIS (月廿戈尸)
    • Bảng mã:U+81D3
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp