Đọc nhanh: 臓腑 (tạng phủ). Ý nghĩa là: Chỉ chung các cơ quan trong bụng và ngực..
臓腑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ chung các cơ quan trong bụng và ngực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臓腑
- 他 把 箭袋 中 的 箭 射入 我 的 肺腑
- Anh ta lấy mũi tên ở ống đựng mũi tiêm bắn vào phổi tôi
- 五脏六腑
- lục phủ ngũ tạng
- 脏腑 调理 可以 改善 慢性病
- Điều hòa tạng phủ có thể cải thiện bệnh mãn tính.
- 他 的 五脏六腑 都 受损 了
- Lục phủ ngũ tạng của anh ấy đều bị tổn thương.
- 洞见 肺腑 ( 形容 诚恳 坦白 )
- nhìn thấu ruột gan; hết sức chân thành.
- 言词 恳切 感人肺腑
- ngôn từ tha thiết làm cảm động lòng người.
- 爱 的 表现 必须 发自肺腑 , 而 不光 靠 嘴巴 讲
- Biểu hiện của tình yêu phải xuất phát từ con tim, từ tận đáy lòng chứ không chỉ dựa vào lời nói trên môi.
- 感人肺腑
- xúc động lòng người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
腑›
臓›