Đọc nhanh: 腴膏 (du cao). Ý nghĩa là: Chỉ sự giàu có phong phú..
腴膏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ sự giàu có phong phú.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腴膏
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 她 用 唇膏 涂 嘴唇
- Cô ấy dùng son môi tô môi.
- 在 涂 了 唇膏 之后 涂上一层 唇彩 能 突出 唇部 立体感
- Sau khi thoa son, hãy thoa một lớp son bóng để làm nổi bật đôi môi.
- 这片 土地 膏腴
- Mảnh đất này màu mỡ.
- 膏腴之地
- đất màu mỡ; mảnh đất phì nhiêu
- 国家 财产 是 人民 的 膏血
- tài sản của quốc gia là máu thịt của nhân dân.
- 膏腴
- màu mỡ phì nhiêu
- 她 正在 用 药膏 治疗 痘痘
- Cô ấy đang sử dụng thuốc mỡ để trị mụn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
腴›
膏›