膜孔 mó kǒng
volume volume

Từ hán việt: 【mô khổng】

Đọc nhanh: 膜孔 (mô khổng). Ý nghĩa là: lỗ trên thân của một nhạc cụ, được bao phủ bởi một lớp màng tạo ra âm thanh vo ve.

Ý Nghĩa của "膜孔" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

膜孔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lỗ trên thân của một nhạc cụ, được bao phủ bởi một lớp màng tạo ra âm thanh vo ve

hole in the body of a musical instrument, covered with a membrane which produces a buzzing tone

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膜孔

  • volume volume

    - 鼻孔 bíkǒng 里糊满 lǐhúmǎn le 木屑 mùxiè zhā

    - Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?

  • volume volume

    - kǒng 高兴 gāoxīng le

    - Anh ấy rất vui.

  • volume volume

    - 瞳孔 tóngkǒng 不均 bùjūn

    - Anh ta có đồng tử không đồng đều.

  • volume volume

    - 扎啤 zhāpí shì 经过 jīngguò 微孔 wēikǒng 膜过滤 móguòlǜ de 啤酒 píjiǔ

    - Bia tươi là loại bia được lọc qua màng vi xốp

  • volume volume

    - de 面孔 miànkǒng hěn 熟悉 shúxī

    - Khuôn mặt anh ấy rất quen thuộc.

  • volume volume

    - de 面孔 miànkǒng 看起来 kànqǐlai hěn 疲惫 píbèi

    - Nét mặt anh ấy trông rất mệt mỏi.

  • volume volume

    - 众人 zhòngrén 尊崇 zūnchóng 孔子 kǒngzǐ 之道 zhīdào

    - Mọi người tôn sùng đạo lý của Khổng Tử.

  • volume volume

    - de 瞳孔 tóngkǒng shì 棕色 zōngsè de

    - Đồng tử của anh ấy có màu nâu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tử 子 (+1 nét)
    • Pinyin: Kǒng
    • Âm hán việt: Khổng
    • Nét bút:フ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NDU (弓木山)
    • Bảng mã:U+5B54
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+10 nét)
    • Pinyin: Mó , Mò
    • Âm hán việt: , Mạc
    • Nét bút:ノフ一一一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BTAK (月廿日大)
    • Bảng mã:U+819C
    • Tần suất sử dụng:Cao