Đọc nhanh: 腾出 (đằng xuất). Ý nghĩa là: để làm cho (một số thời gian hoặc không gian) có sẵn (cho ai đó).
腾出 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để làm cho (một số thời gian hoặc không gian) có sẵn (cho ai đó)
to make (some time or space) available (for sb)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腾出
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 鸽子 出笼 , 冲腾入 云
- chim bồ câu vừa xổ lồng, bay vút lên cao.
- 腾出 时间 温 功课
- Dành thời gian ôn tập.
- 把 墙边 儿 的 东西 挪动 一下 , 腾出 地方 放 书架
- dịch chuyển đồ đạc ở cạnh tường đi một chút, giành chỗ để kê kệ sách.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 一会儿 下雨 , 一会儿 出 太阳
- Lúc thì mưa, lúc thì có nắng.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
腾›