Đọc nhanh: 腻 (nị.nhị). Ý nghĩa là: ngấy; ngán; nhầy; ngây ngấy, chán ngán; chán ghét, tinh tế. Ví dụ : - 油腻。 nhầy dầu mỡ; đầy chất béo.. - 燉肉有点腻。 món thịt hầm hơi bị ngấy.. - 肥肉腻人。 thịt mỡ chán ngấy cả người.
腻 khi là Tính từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. ngấy; ngán; nhầy; ngây ngấy
食品中油脂过多,使人不想吃
- 油腻
- nhầy dầu mỡ; đầy chất béo.
- 燉 肉 有点 腻
- món thịt hầm hơi bị ngấy.
- 肥肉 腻 人
- thịt mỡ chán ngấy cả người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. chán ngán; chán ghét
腻烦;厌烦
- 腻 得 慌
- chán ngán lắm.
- 他 那些 话 我 都 听腻 了
- mấy lời nói của cậu ấy tôi chán ngán cả rồi.
✪ 3. tinh tế
细致
- 细腻
- tinh tế; tỉ mỉ.
✪ 4. dính
黏
- 油 搌布 沾手 很腻
- vải thấm dầu, sờ dính tay lắm.
- 腻友
- bạn thân.
✪ 5. Chán
- 住久 了 会 腻 的
- sống lâu cũng thấy chán đấy! ( nói với bạn cùng phòng sống cùng nhau lâu thấy chán)
✪ 6. thân; thân mật
亲腻
腻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bẩn
污垢
- 尘腻
- bụi bẩn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腻
- 忌食 油腻
- kị ăn thức ăn có nhiều dầu mỡ.
- 她 的 皮 细腻 白皙
- Da của cô ấy mịn màng và trắng.
- 颜色 衬托出 了 画 的 细腻
- Màu sắc làm nổi bật sự tinh tế của bức tranh.
- 我 不吃 了 , 太腻 了 !
- Tôi không ăn nữa, ngán quá rồi!
- 我 真 腻烦 他
- tôi thật là chán ghét anh ta.
- 我 不 喜欢 吃 油腻 食物
- Tôi không thích ăn đồ ăn dầu mỡ.
- 挤 一点 鲜青 柠汁 能 减少 鳄梨 的 油腻
- Việc vắt một ít nước cốt chanh tươi có thể làm giảm bơ béo ngậy.
- 我 真 腻烦 这种 阴阳怪气 的 人
- Tôi quá mệt mỏi với loại người quái gở này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
腻›