Đọc nhanh: 国务员 (quốc vụ viên). Ý nghĩa là: tổng trưởng.
国务员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng trưởng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国务员
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 快要 毕业 的 弟弟 , 决定 考 国家 公务员
- Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 他 想 柄 国 , 为 人民 服务
- Anh ta muốn nắm việc nước, phục vụ nhân dân.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 他 爸爸 是 一名 公务员
- Cha anh ta là một công chức.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 他们 都 是 医务人员
- Họ đều là nhân viên y tế.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 不是 所有 的 医务人员 都 是 好人
- Không phải tất cả những nhân viên y tế đều là người tốt.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 越南 出国 务工人员 累计 约 58 万名
- Số lao động Việt Nam ra nước ngoài làm việc thống kê được khoảng 580.000 người
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
员›
国›