Đọc nhanh: 腹稿 (phúc cảo). Ý nghĩa là: nghĩ sẵn trong đầu (bài viết đã nghĩ sẵn trong đầu nhưng chưa viết ra).
腹稿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghĩ sẵn trong đầu (bài viết đã nghĩ sẵn trong đầu nhưng chưa viết ra)
已经想好但还没写出的文稿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腹稿
- 食不果腹
- ăn không no; ăn cầm chừng.
- 他 摸 着 自己 的 腹
- Anh ấy sờ vào bụng của mình.
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 他 把 玉米 稿 收集 起来
- Anh ấy thu thập thân cây ngô.
- 他 完成 了 论文 的 初稿
- Anh ấy hoàn thành bản thảo đầu tiên của luận văn.
- 他 大吵大闹 , 吹牛 不 打草稿
- Cậu ta khoe khoang ầm ĩ, chém gió bay nóc.
- 人 的 腹 很 柔软
- Bụng của người rất mềm mại.
- 他 初步 有 了 个 腹案
- bước đầu anh ấy đã có suy nghĩ phương án trong lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
稿›
腹›