Đọc nhanh: 荤腥 (huân tinh). Ý nghĩa là: thức ăn mặn; ăn mặn; thịt thà tanh tưởi. Ví dụ : - 老人家常年吃素,不沾荤腥。 Người già thường nên ăn chay, ăn mặn không tốt.
荤腥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thức ăn mặn; ăn mặn; thịt thà tanh tưởi
指鱼肉等食品
- 老人家 常年 吃素 , 不 沾 荤腥
- Người già thường nên ăn chay, ăn mặn không tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荤腥
- 饺子馅 儿 是 荤 的 还是 素 的
- Nhân bánh chẻo là mặn hay chay vậy?
- 这 病 不宜 动 荤腥
- Bệnh này không nên ăn thịt cá.
- 别 总是 说 这些 荤段子
- Đừng có lúc nào cũng nói những đoạn chuyện tục tĩu này.
- 她 从小 就 不吃 荤腥
- Cô ấy không ăn đồ mặn từ nhỏ.
- 换句话说 这 几乎 是 个 荤腥 不 沾 、 油盐 不进 的 人
- Nói cách khác, đây dường như không thấm vào đâu cả, đúng là nước đổ đầu vịt.
- 老人家 常年 吃素 , 不 沾 荤腥
- Người già thường nên ăn chay, ăn mặn không tốt.
- 我们 点 两 荤 一素
- Chúng tôi gọi hai món mặn một món chay.
- 她 平时 很少 吃荤
- Cô ấy rất ít khi ăn mặn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
腥›
荤›