荤腥 hūnxīng
volume volume

Từ hán việt: 【huân tinh】

Đọc nhanh: 荤腥 (huân tinh). Ý nghĩa là: thức ăn mặn; ăn mặn; thịt thà tanh tưởi. Ví dụ : - 老人家常年吃素不沾荤腥。 Người già thường nên ăn chay, ăn mặn không tốt.

Ý Nghĩa của "荤腥" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

荤腥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thức ăn mặn; ăn mặn; thịt thà tanh tưởi

指鱼肉等食品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老人家 lǎorénjiā 常年 chángnián 吃素 chīsù zhān 荤腥 hūnxīng

    - Người già thường nên ăn chay, ăn mặn không tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荤腥

  • volume volume

    - 饺子馅 jiǎozixiàn ér shì hūn de 还是 háishì de

    - Nhân bánh chẻo là mặn hay chay vậy?

  • volume volume

    - zhè bìng 不宜 bùyí dòng 荤腥 hūnxīng

    - Bệnh này không nên ăn thịt cá.

  • volume volume

    - bié 总是 zǒngshì shuō 这些 zhèxiē 荤段子 hūnduànzi

    - Đừng có lúc nào cũng nói những đoạn chuyện tục tĩu này.

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo jiù 不吃 bùchī 荤腥 hūnxīng

    - Cô ấy không ăn đồ mặn từ nhỏ.

  • volume volume

    - 换句话说 huànjùhuàshuō zhè 几乎 jīhū shì 荤腥 hūnxīng zhān 油盐 yóuyán 不进 bùjìn de rén

    - Nói cách khác, đây dường như không thấm vào đâu cả, đúng là nước đổ đầu vịt.

  • volume volume

    - 老人家 lǎorénjiā 常年 chángnián 吃素 chīsù zhān 荤腥 hūnxīng

    - Người già thường nên ăn chay, ăn mặn không tốt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen diǎn liǎng hūn 一素 yīsù

    - Chúng tôi gọi hai món mặn một món chay.

  • volume volume

    - 平时 píngshí 很少 hěnshǎo 吃荤 chīhūn

    - Cô ấy rất ít khi ăn mặn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:ノフ一一丨フ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BAHM (月日竹一)
    • Bảng mã:U+8165
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Hūn , Xūn
    • Âm hán việt: Huân
    • Nét bút:一丨丨丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBKQ (廿月大手)
    • Bảng mã:U+8364
    • Tần suất sử dụng:Trung bình