Đọc nhanh: 腐流部 (hủ lưu bộ). Ý nghĩa là: Hủ lưu bộ (một bộ trong tập Tiếu lâm quảng kí 笑林广记: tập truyện cười do Du hí chủ nhân 游戏主人 đời Thanh thu thập biên soạn thành. Toàn sách chia làm 12 bộ).
腐流部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hủ lưu bộ (một bộ trong tập Tiếu lâm quảng kí 笑林广记: tập truyện cười do Du hí chủ nhân 游戏主人 đời Thanh thu thập biên soạn thành. Toàn sách chia làm 12 bộ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腐流部
- 那 部 电影 在 全球 流行
- Bộ phim đó thịnh hành trên toàn cầu.
- 物流 部门 已经 把 货物 到位
- Bộ phận logistics đã chuyển hàng hóa đến nơi rồi.
- 他 头部 受伤 血流如注
- Anh ta bị chấn thương đầu và máu chảy máu.
- 干部 轮流 集训
- cán bộ luân phiên nhau tập huấn.
- 这家 公司 内部 非常 腐败
- Công ty này bên trong rất hỗn loạn.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 流水不腐 , 户枢不蠹
- nước chảy không thối, nõ cửa không mọt.
- 流程 优化 是 持续 改进 的 一部分
- Tối ưu hóa quy trình là một phần của cải tiến liên tục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
腐›
部›