Đọc nhanh: 腊 (tịch.lạp.tích). Ý nghĩa là: Lạp (thời xưa tế cúng các Thần vào tháng 12 âm lịch, nên tháng 12 còn gọi là 腊月); lạp, thịt sấy; thịt khô (các loại thịt, cá sau khi muối đem phơi hoặc sấy khô vào mùa đông, phần lớn là tháng Chạp). Ví dụ : - 腊肉。 thịt sấy. - 腊鱼。 cá ướp sấy khô.. - 腊味。 vị ướp sấy.
腊 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Lạp (thời xưa tế cúng các Thần vào tháng 12 âm lịch, nên tháng 12 còn gọi là 腊月); lạp
古代在农历十 二 月里合祭众神叫做腊,因此农历十 二 月叫腊月
✪ 2. thịt sấy; thịt khô (các loại thịt, cá sau khi muối đem phơi hoặc sấy khô vào mùa đông, phần lớn là tháng Chạp)
冬天 (多在腊月) 腌制后风干或 熏干的 (鱼,肉,鸡,鸭等)
- 腊肉
- thịt sấy
- 腊鱼
- cá ướp sấy khô.
- 腊味
- vị ướp sấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腊
- 腊鱼
- cá ướp sấy khô.
- 腊月 , 人们 准备 迎接 春节
- Tháng chạp, mọi người chuẩn bị đón Tết.
- 风干 腊肉
- thịt ướp sấy khô
- 腊肉
- thịt sấy
- 藜 蒿 炒 腊肉
- rau cần xào thịt heo
- 腊肠 儿
- lạp xưởng; dồi
- 腊月 是 最 忙碌 的 时间
- Tháng chạp là thời gian bận rộn nhất.
- 这个 腊肉 很 好吃
- Thịt khô này rất ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
腊›