脱硫 tuōliú
volume volume

Từ hán việt: 【thoát lưu】

Đọc nhanh: 脱硫 (thoát lưu). Ý nghĩa là: Tách lưu huỳnh.

Ý Nghĩa của "脱硫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

脱硫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tách lưu huỳnh

目前脱硫方法一般有燃烧前、燃烧中和燃烧后脱硫等三种。随着工业的发展和人们生活水平的提高,对能源的渴求也不断增加,燃煤烟气中的SO2 已经成为大气污染的主要原因。减少SO2 污染已成为当今大气环境治理的当务之急。不少烟气脱硫工艺已经在工业中广泛应用,其对各类锅炉和焚烧炉尾气的治理也具有重要的现实意义。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱硫

  • volume volume

    - 他们 tāmen 摆脱 bǎituō le 蒙昧 méngmèi

    - Họ đã thoát khỏi mông muội.

  • volume volume

    - 高高在上 gāogāozàishàng 脱离群众 tuōlíqúnzhòng

    - ăn trên người trước, xa rời quần chúng.

  • volume volume

    - zài jìn 门前 ménqián 脱帽 tuōmào

    - Anh ấy cởi mũ trước khi vào cửa.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 压力 yālì 大而 dàér 脱发 tuōfà

    - Anh ấy bị rụng tóc vì áp lực.

  • volume volume

    - duì 工作 gōngzuò 表现 biǎoxiàn 洒脱 sǎtuō

    - Anh ấy thể hiện tự nhiên trong công việc.

  • volume volume

    - duì 朋友 péngyou 表现 biǎoxiàn 洒脱 sǎtuō

    - Anh ấy cư xử tự nhiên với bạn bè.

  • volume volume

    - 他家 tājiā 新买 xīnmǎi le 一台 yītái 拖拉机 tuōlājī 另外 lìngwài hái mǎi le 脱粒机 tuōlìjī

    - nhà anh ấy mới mua được một cái máy cày, ngoài ra còn mua được một cái máy tuốt lúa nữa.

  • volume volume

    - 对待 duìdài 工作 gōngzuò 总是 zǒngshì hěn 洒脱 sǎtuō

    - Anh ấy rất cởi mở trong công việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+7 nét)
    • Pinyin: Chù , Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRYIU (一口卜戈山)
    • Bảng mã:U+786B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Tuō
    • Âm hán việt: Thoát , Đoái
    • Nét bút:ノフ一一丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BCRU (月金口山)
    • Bảng mã:U+8131
    • Tần suất sử dụng:Rất cao