Đọc nhanh: 脚注 (cước chú). Ý nghĩa là: chú thích; chú thích cuối trang; lời chú cuối trang; chua bên dưới, cước chú.
脚注 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chú thích; chú thích cuối trang; lời chú cuối trang; chua bên dưới
列在一页末了的附注
✪ 2. cước chú
补充说明或解释正文的文字, 放在篇后, 或一页的末了, 或用括号插在正文中间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚注
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 不过 请 集中 注意力
- Nhưng phải hết sức chú ý.
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 不要 过多地 注意 那些 枝枝节节
- không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.
- 不好意思 踩 着 你 的 脚 了
- Xin lỗi! Tôi dẫm lên chân bạn rồi/
- 世界杯 吸引 了 全球 的 关注
- World Cup thu hút sự chú ý toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
注›
脚›