Đọc nhanh: 脚戴除鸡眼环 (cước đái trừ kê nhãn hoàn). Ý nghĩa là: Vòng dùng để chữa vết chai ở chân.
脚戴除鸡眼环 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vòng dùng để chữa vết chai ở chân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚戴除鸡眼环
- 他 戴 着 花环
- Cô ấy đeo vòng hoa.
- 你 不 戴眼镜 能 看见 吗 ?
- Không đeo kính cậu có thấy không?
- 他 戴 着 一副 老 光 眼镜
- Ông ấy đeo một cặp kính lão.
- 可 她 戴 着 医院 的 手环
- Cô ấy đang đeo một chiếc vòng tay của bệnh viện
- 他 戴 了 一副 茶色 的 眼镜
- Anh ấy đeo một cặp kính màu nâu đậm.
- 你 喜欢 吃 鸡脚
- Bạn thích ăn chân gà.
- 妈妈 的 眼睛 不如 从前 了 , 可是 脚劲 还 很 好
- mắt của mẹ không còn như trước đây nữa, nhưng đôi chân của mẹ còn rất khoẻ.
- 她 戴 了 一对 漂亮 的 耳环
- Cô ấy đeo một đôi hoa tai rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戴›
环›
眼›
脚›
除›
鸡›