Đọc nhanh: 脚尖 (cước tiêm). Ý nghĩa là: đầu ngón chân; mũi chân. Ví dụ : - 踮着脚尖走。 kiễng chân; đi nhón chân; đi trên mũi chân.
脚尖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu ngón chân; mũi chân
(脚尖儿) 脚的最前部分
- 踮着 脚尖 走
- kiễng chân; đi nhón chân; đi trên mũi chân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚尖
- 踮着 脚尖 走
- kiễng chân; đi nhón chân; đi trên mũi chân.
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 她 跷起 脚尖 走路
- Cô ấy đi nhón chân.
- 二尖瓣 看不清楚
- Tôi không thể hình dung được van hai lá.
- 园艺 叉子 的 一个 尖齿 把 他 的 脚 扎 了
- "Một chiếc ngàm nhọn của cây cào vườn đã đâm vào chân anh ta."
- 书 在 柜 脚 下面
- Quyển sách ở dưới chân tủ.
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尖›
脚›