Đọc nhanh: 脓痂疹 (nùng già chẩn). Ý nghĩa là: chốc lở (y học).
脓痂疹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chốc lở (y học)
impetigo (medicine)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脓痂疹
- 化脓
- nổi mủ
- 我 皮肤过敏 , 起 了 疹子
- Da tôi bị dị ứng và nổi mẩn.
- 他 的 皮肤 容易 起 疹子
- Da anh ấy dễ nổi mẩn.
- 她 身上 出 了 很多 疹子
- Cô ấy nổi rất nhiều mẩn ngứa trên da.
- 伤口 已经 溃烂 化脓
- vết thương lở loét mưng mủ.
- 护士 用 纱布 擦 了 患者 的 脓水
- Y tá lau mủ cho bệnh nhân bằng gạc.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 潰脓
- vỡ mủ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疹›
痂›
脓›