脑干 nǎo gàn
volume volume

Từ hán việt: 【não can】

Đọc nhanh: 脑干 (não can). Ý nghĩa là: thân não. Ví dụ : - 凿子直插脑干 Đục làm đứt thân não.

Ý Nghĩa của "脑干" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

脑干 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thân não

brain stem

Ví dụ:
  • volume volume

    - 凿子 záozǐ zhí chā 脑干 nǎogàn

    - Đục làm đứt thân não.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑干

  • volume volume

    - 凿子 záozǐ zhí chā 脑干 nǎogàn

    - Đục làm đứt thân não.

  • volume volume

    - 一干二净 yīgānèrjìng

    - sạch sành sanh

  • volume volume

    - de 症状 zhèngzhuàng shì yóu 脑干 nǎogàn 附近 fùjìn de

    - Một khối u lành tính gần thân não của bạn

  • volume volume

    - shàng 大学 dàxué de 哪个 něigè 不带 bùdài 电脑 diànnǎo

    - Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.

  • volume volume

    - 雷电 léidiàn 干扰 gānrǎo le 电脑系统 diànnǎoxìtǒng

    - Sét đánh làm nhiễu hệ thống máy tính.

  • volume volume

    - 三个 sāngè 人干 réngàn 五天 wǔtiān gēn 五个 wǔgè 人干 réngàn 三天 sāntiān 里外里 lǐwàilǐ shì 一样 yīyàng

    - ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.

  • volume volume

    - 脑干 nǎogàn 开始 kāishǐ 出血 chūxuè

    - Anh ấy đang xuất huyết vào thân não

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 味道 wèidao 浓郁 nóngyù de hǎo 调味品 tiáowèipǐn tián de 干果 gānguǒ 之间 zhījiān yǒu 一个 yígè 有趣 yǒuqù de 对比 duìbǐ

    - Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nǎo
    • Âm hán việt: Não
    • Nét bút:ノフ一一丶一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BYUK (月卜山大)
    • Bảng mã:U+8111
    • Tần suất sử dụng:Rất cao