Đọc nhanh: 脍 (khoái.quái). Ý nghĩa là: thái; cắt (cá, thịt), thịt cá thái nhỏ. Ví dụ : - 厨师正在脍鱼片。 Đầu bếp đang cắt cá thành lát mỏng.. - 脍的肉片非常均匀。 Thịt được cắt lát rất đều.. - 我要弄红脍鱼作晚餐。 Tôi sẽ làm món cá hồng cho bữa tối.
脍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thái; cắt (cá, thịt)
把鱼、肉切成薄片
- 厨师 正在 脍 鱼片
- Đầu bếp đang cắt cá thành lát mỏng.
- 脍 的 肉片 非常 均匀
- Thịt được cắt lát rất đều.
脍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thịt cá thái nhỏ
细切的肉、鱼
- 我要 弄 红 脍鱼作 晚餐
- Tôi sẽ làm món cá hồng cho bữa tối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脍
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 厨师 正在 脍 鱼片
- Đầu bếp đang cắt cá thành lát mỏng.
- 本剧 透过 脍炙人口 的 旋律 将 经典 的 歌舞 呈献给 您
- Bộ phim này trình bày các bài hát và điệu nhảy cổ điển cho bạn qua giai điệu nổi tiếng.
- 脍 的 肉片 非常 均匀
- Thịt được cắt lát rất đều.
- 脍 鲤
- bằm cá trắm cỏ.
- 我要 弄 红 脍鱼作 晚餐
- Tôi sẽ làm món cá hồng cho bữa tối.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
脍›