Đọc nhanh: 筷 (khoái). Ý nghĩa là: đũa; chiếc đũa. Ví dụ : - 他用筷子吃饭。 Anh ấy dùng đũa để ăn cơm.. - 请给我一双筷子。 Hãy đưa cho tôi một đôi đũa.. - 你喜欢用筷子吗? Bạn thích dùng đũa không?
筷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đũa; chiếc đũa
筷子
- 他 用 筷子 吃饭
- Anh ấy dùng đũa để ăn cơm.
- 请 给 我 一双 筷子
- Hãy đưa cho tôi một đôi đũa.
- 你 喜欢 用 筷子 吗 ?
- Bạn thích dùng đũa không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筷
- 桌子 上 有 一只 筷子
- Trên bàn có một đôi đũa.
- 我 拿 着 一把 筷子
- Tôi cầm một nắm đũa.
- 碗 哩 , 筷子 哩 , 都 已经 摆好 了
- bát ư, đũa ư, đều bày ra sẵn cả rồi.
- 我们 轮流 洗 碗筷
- Chúng tôi luân phiên rửa bát đũa.
- 竹 筷子
- đũa tre.
- 牙筷
- Đũa ngà.
- 用铁 筷子 夹菜 不 方便
- Gắp đồ ăn bằng đũa sắt bất tiện.
- 这 木筷 质量 不错
- Đũa gỗ này chất lượng tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
筷›