Đọc nhanh: 脆皮嫩鸡 (thúy bì nộn kê). Ý nghĩa là: Gà non rán giòn.
脆皮嫩鸡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gà non rán giòn
脆皮嫩鸡是一道以鸡肉为主要食材的韩国菜品,调料有花椒盐、芝麻油、辣大酱等,制作方法是将鸡腌制,放入油锅炸制而成。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脆皮嫩鸡
- 小孩儿 肉皮儿 嫩
- trẻ nhỏ da thịt còn non.
- 蔬菜 老 了 , 不再 脆嫩
- Rau bị nấu quá chín không còn giòn.
- 小姑娘 脸皮嫩 , 不肯 表演
- mặt mày cô gái trông non nớt, không thể biểu diễn được.
- 这 不是 鸡毛蒜皮 的 小事
- Đây không phải là một vấn đề tầm thường.
- 他 因 鸡毛蒜皮 的 小事 吵架
- Anh ấy cãi nhau vì những chuyện vặt vãnh.
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 这种 嫩肤 产品 让 我 的 皮肤 变得 柔软光滑
- Sản phẩm làm mềm da này khiến da tôi trở nên mềm mại và mịn màng.
- 她 用 嫩肤 霜 护理 她 的 皮肤 , 使 她 的 脸部 更加 光滑
- Cô ấy dùng kem làm mềm da để chăm sóc da, khiến khuôn mặt cô ấy mịn màng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嫩›
皮›
脆›
鸡›